- Chi tiết sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Video
Chi tiết sản phẩm Canon EOS-1D X (Body)
Phiên bản chính hãng đã bắt đầu có mặt ở thị trường nước. Đây là model kết hợp 1D và 1Ds trước đây.
Canon 1DX có giá bán 171 triệu đồng cho thân máy. Ảnh: Huy Đức.
Được Canon giới thiệu từ tháng 10 năm ngoái, model này có mặt trên thị trường khá muộn. Sản phẩm 1D X đầu tiên hiện có mặt tại cửa hàng Phú Quang (đường Lý Thái Tổ, quận 10, TP HCM). Máy được nhập khẩu và bảo hành chính hãng của Canon tại Việt Nam.
Sản phẩm này hữu tất cả các công nghệ mới nhất của Canon với cảm biến full-frame độ phân giải 18 Megapixel và chip xử lý hình ảnh mới Digic 5+ (Digic V+).
EOS-1D X trang bị hệ thống lấy nét tự động mới với 61 điểm lấy nét, hệ thống đo sáng 252 vùng, hỗ trợ ISO từ 100 đến 51.200, ISO mở rộng tối thiểu 50 và tối đa có hai mức là H1 102.400 và H2 là 204.800.
1D X có tốc độ chụp 12 khung hình mỗi giây khi chụp ảnh RAW và 14 khung hình mỗi giây khi chụp ảnh JPG thông thường. Thiết bị sở hữu màn hình 3,2 inch độ phân giải 1.040.000 pixel. Canon cho biết, tuổi thọ màn trập trên EOS-1D X được tăng lên 400.000 lần, hơn khoảng 30% so với các dòng 1D và 1Ds trước đây.
Chiếc máy ảnh “khủng” nhất từ Canon có thể quay video với nhiều lựa chọn như Full HD 1080p ở tốc độ 24, 25 và 30 khung hình mỗi giây, chuẩn HD 720p ở tốc độ 50 hoặc 60 khung hình mỗi giây. Canon cũng bỏ giới hạn một clip tối đa dung lượng 4 GB nhưng cũng hạn chế thời lượng quay video là 29 phút 59 giây để không ảnh hưởng đến các máy quay phim HD của hãng với độ dài hơn 30 phút.
Dưới đây là hình ảnh thực tế Canon EOS 1DX.
Hộp đựng 1DX có màu đen.
Máy và phụ kiện kèm theo của 1DX.
Máy sử dụng cảm biến Full-frame. Hệ thống nút điều chỉnh được tăng thêm nhiều nút, trong đó một joystick được thêm vào dưới bánh xe điều khiển.
Phía trên máy.
Phía dưới máy.
Cạnh phải.
Các cổng kết nối được bố trí về phía bên trái của máy.
Thông số kỹ thuật Canon EOS-1D X (Body)
Loại | ||
Loại | Máy ảnh kĩ thuật số phản xạ ống kính đơn, đo sáng và nét tự động | |
Phương tiện ghi hình | Thẻ CF loại I hoặc II, Tương thích UDMA 7 * Hai khe cắm thẻ CF |
|
Kích thước cảm biến | Khoảng 36 x 24mm | |
Ống kính tương thích | Ống kính Canon EF (ngoại trừ EF-S lenses) (Tiêu cự tương đương với cảm biến 35mm được ghi trên ống kính) |
|
Ngàm ống kính | Ngàm Canon EF | |
Cảm biến hình ảnh | ||
Loại | Cảm biến CMOS | |
Điểm ảnh thực tế | Khoảng 18.10 điểm | |
Tỉ lệ | 3:2 | |
Tính năng loại bỏ bụi | Tự động, Thủ công, Thêm hệ xử lí bụi | |
Hệ thống ghi hình | ||
Định dạng ghi hình | Qui tắc thiết kế cho hệ thống tập tin Camera File System 2.0 | |
Loại hình ảnh | JPEG, RAW (14-bit Canon nguyên bản), RAW + JPEG ghi đồng thời nếu kíhc hoạt | |
Điểm ảnh | L (Lớn) | Khoảng. 17.90 megapixels (5184 x 3456) |
M1 (Trung bình 1) | Khoảng. 14.20 megapixels (4608 x 3072) | |
M2 (Trung bình 2) | Khoảng. 8.00 megapixels (3456 x 2304) | |
S (Nhỏ) | Khoảng. 4.50 megapixels (2592 x 1728) | |
RAW | Khoảng. 17.90 megapixels (5184 x 3456) | |
M-RAW | Khoảng. 10.10 megapixels (3888 x 2592) | |
S-RAW | Khoảng. 4.50 megapixels (2592 x 1728) | |
Chất lượng JPEG | Mức 10 | |
Chế độ lưu hình | Tiêu chuẩn, Tự động đổi thẻ, Ghi riêng biệt, Ghi song song | |
Tạo / chọn thư mục | Có | |
Tên tập tin | Mã định sẵn, User setting 1, User setting 2 | |
Đánh số tập tin | Liên tục, tự động thiết lập lại, thiết lập lại thủ công | |
Xử lí hình ảnh khi đang chụp | ||
Phong cách ảnh | Tự động, Standard, Portrait, Landscape, Neutral, Faithful, Monochrome, User Def. 1-3 | |
Cân bằng trắng | Tự động, Thiết lập sẵn (Ánh sáng ngày, Bóng râm, Mây che, Đèn dây tóc, Đèn huỳnh quang, Flash), Cá nhân, Thiết lập nhiệt độ màu (Khoảng. 2500-10000K), Cân bằng trắng cá nhân (5 thiết lập), Có thể hiệu chỉnh cân bằng trắng và cân bằng tráng tách biệt * Có thể kiểm soát nhiệt độ màu của đèn flash bằng bộ truyền tính hiệu. |
|
Giảm nhiễu | Áp dụng cho phơi sáng lâu và ISO cao | |
Tự động hiệu chỉnh độ sáng hình ảnh | Auto Lighting Optimizer (tự động tối ưu hoá ánh sáng) | |
Ưu tiên tông màu sáng | Có | |
Hiệu chỉnh quang sai | Hiệu chỉnh thiếu sáng ngoại vi , hiệu chỉnh quang sai | |
Kính ngắm | ||
Loại | Lăng kính 5 mặt ngang tầm mắt | |
Độ phủ | Dọc / Ngang khoảng 100% (điểm đặt mắt khoảng 20mm) | |
Độ phóng đại | Khoàng 0.76x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) | |
Điểm đặt mắt | Khoảng 20mm (từ trung tâm điểm đặt -1m-1) | |
Hiệu chỉnh độ khúc xạ trên máy | Khoảng -3.0 – +1.0m-1 (dpt) | |
Eyepiece shutter | Có sẵn trên máy | |
Màn hình căng nét | Cung cấp Ec-C V, có thể thay | |
Hiện trang thái AF | Có | |
Hiển thị lưới | Có | |
Thước cân bằng điện tử | Ngang: | 1° tăng, ±6° |
Dọc: | 1° tăng, ±4° | |
* Khi chụp ngang | ||
Gương | Loại trả nhanh | |
Xem trước độ sâu trường ảnh | Có | |
Tự động căng nét | ||
Loại | Đăng kí hình ảnh TTL thứ cấp, phát hiện lệch pha | |
Điểm căng nét | 61 điểm (Lên đến 41 điểm chữ thập) * Số lượng điểm ảnh căng nét tự độ AF và căng nét chữ thập phụ thuộc vào ống kính |
|
Dải sáng có thể căn nét | EV -2 – 18 (với điểm trung tâm f/2.8 AF, ở 23°C / 73°F, ISO 100) | |
Chế độ căn nét | One-Shot AF, AI Servo AF, Căn nét thủ công (MF) | |
Chế độ chọn vùng căn nét | Single-point Spot AF (chọn thủ công), Single-point AF (chọn thủ công), AF point expansion (chọn thủ công; lên ,xuống,trái và phải), AF point expansion (chọn thủ công; xung quanh), Zone AF (chọn thủ công), tự động chọn trong 61 điểm căng nét tự động | |
Điểu kiện chọn điểm căng nét tự động | Tùy thuộc vào thiết lập ITR EOS AF (AF sử dụng màu sắc và các thông tin nhận diện khuôn mặt có thể) * ITR: Dõi theo thông minh và nhận diện |
|
Cấu hình công cụ AF | Nhóm 1 – 6 | |
Tính chất AI Servo | Độ nhạy dõi theo, dõi theo khi tăng tốc.giảm tốc, tự động chuyển điểm căng nét AF | |
Hiệu chỉnh căng nét AF tốt | AF tinh chỉnh (Chỉnh tất cả ống kính hoặc chỉnh từng ống kính) | |
Sáng hỗ trợ AF | Được phát ra bở đèn flash Speedlite chuyên dụng bên ngoài | |
Kiểm soát phơi sáng | ||
Chế độ đo sáng | Cảm biến đo sáng RGB khoảng 100,000-pixel và đo sáng 252 vùng ở khẩu độ cao nhất. Hệ thống EOS iSA (Phân tích chủ thể thông minh) • Đo sáng ước lượng (Kết nối với tất cả các điểm AF) • Trung bình vùng trung tâm |
|
Dải đo sáng | EV 0 – 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) | |
Kiểm soát phơi sáng | Lập trình AE, Ưu tiên màn trập AE, Ưu tiên khẩu độ AE, Phơi sáng thủ công, Phơi sáng dây bấm mềm (Bulb) | |
Tốc độ ISO (nên dùng với chỉ số phơi sáng) | ISO tự động, tự động chỉnh trong khoảng ISO 100 – 51200 (tăng 1/3 – bước hoặc cả bước) và mở rộng đến L (ISO 50), H1 (ISO 102400), H2 (ISO 204800) | |
Chỉnh ISO | Dải ISO, dải ISO tự động và chỉnh ISO tự động cho tốc độ màn trập nhỏ nhất | |
Bù phơi sáng | Thủ công: | ±5 stops ở mức tăng 1/3- hoặc 1/2-stop |
AEB: | ±3 stops ở mức tăng 1/3- hoặc 1/2-stop (Có thể kết hợp với phơi sáng thủ công) |
|
Khoá đo sáng AE | Tự động: | Áp dụng ở chế độ căng nét in One-Shot AF với đo sáng toàn khung khi đạt được nét căng |
Thủ công: | Bởi nút khoá AF | |
Hiệu chỉnh mức phơi sáng tiêu chuẩn | Có thể tinh chỉnh AE | |
Đa phơi sáng | ||
Phương pháp chụp | Chức năng / ưu tiên khiểm soát, ưu tiên chụp liên tục | |
Số lượng lần phơi sáng | 2 đến 9 phơi sáng | |
Kiểm soát đa phơi sáng | Chồng thêm, trung bình, sáng, tối | |
Màn trập | ||
Loại | Màn trập mặt phẳng vuông góc với trục thấu kính được điều chỉnh điện tử | |
Độ bền màn trập* | 400,000 lần | |
Tốc độ màn trập | 1/8000 giây đến 30 giây, dây bấm (Toàn dải tốc độ màn trập. Có những dải khác nhau bở chế độ chụp) X-sync ở 1/250 giây | |
Hệ thống chụp | ||
Chế độ chụp | Đơn, Liên tục tốc độ cao , Liên tục tốc độ chậm, hẹn giờ 10 giây, Hẹn giờ 2 giây, Chụp yên lặng đơn, Chụp yên lặng liên tục tốc độ cao | |
Tốc độ chụp liên tục | Chụp liên tục tốc độ siêu cao: | Cao nhất khoảng 14 hình/giây |
Chụp liên tục tốc độ cao: | Cao nhất khoảng 12 hình/giây | |
Chụp liên tục tốc độ chậm: | Cao nhất khoảng 3 hình/giây | |
* Khi tốc độ ISO được thiết lập đến 32.000 hoặc cao hơn, tốc độ chụp liên tục tối đa sẽ khoảng 10fps. | ||
Đèn Flash Speedlite ngoài | ||
Đèn Flash Tương thích | Speedlites dòng EX | |
Đo sáng Flash | Tự động E-TTL II | |
Bù sáng Flash | ±3 stops khi tăng 1/3 hoặc 1/2-stop | |
Khoáng sáng Flash FE | Có | |
Cổng PC | Có | |
HIệu chỉnh mức flash tiêu chuẩn | Có thể tinh chỉnh FE | |
Kiểm soát Flash ngoài | Có | |
Chụp ngắm trực tiếp | ||
Chế độ chụp | Chế độ trực tiếp, nhận diện gương mặt trực tiếp (nhận tương phản), Chế độ nhanh (Nhận lệch pha), Căng nét thủ công (có thể phóng đại khoảng 5x / 10x) | |
Dải sáng để căng nét | EV 1 – 20 (với nhận tương phản, ở 23°C / 73°F, ISO 100) | |
Chế độ đo sáng | Đo sáng bằng cảm biến hình ảnh | |
Dải đo sáng | EV 0 – 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM , ISO 100) | |
Chụp yên lặng | Cung cấp (Chế độ 1 và 2) | |
Hiển thị lưới | Ba loại | |
Quay phim | ||
Chuẩn nén phim | MPEG-4 AVC / H.264 Tỉ lệ bit khác nhau (trung bình) | |
Định dạng lưu âm thanh | Tuyến tính PCM | |
Định dạng phim | MOV | |
Kích thước và tỉ lệ hình/giây | 1920 x 1080 (Full HD): |
30p / 25p / 24p |
1280 x 720 (HD): | 60p / 50p | |
640 x 480 (SD): | 30p / 25p | |
30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, *60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps |
||
Phương pháp nén | ALL-I (I-only), IPB | |
Kính thước tập tin | 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / IPB | Khoảng 235MB/phút. |
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / ALL-I | Khoảng 685MB/phút. | |
1280 x 720 (60p / 50p) / IPB | Khoảng 205MB/phút. | |
1280 x 720 (60p / 50p) / ALL-I | Khoảng 610MB/phút. | |
640 x 480 (30p / 25p) / IPB | Khoảng 45MB/phút. | |
* Đọc thẻ / tốc độ ghi cần thiết để lưu hình: IPB: ít nhất 10MB/giây / ALL-I: ít nhất 30MB/giây |
||
Chế độ căng nét | Căng nét tương tự chế độ chụp trực tiếp Live View | |
Chế độ đo sáng | Trung bình vùng trung tâm và Ước lượng toàn khung với cảm biến hình ảnh * Tự động hiệu chỉnh bởi chế độ căng nét |
|
Dải đo sáng | EV 0 – 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) | |
Kiểm soát phơi sáng | 1. Phơi sáng tự động 2. Ưu tiên màn trập AE 3. Ưu tiên khẩu độ AE 4. Phơi sáng thủ công * Với 1, 2 và 3, có thể bù phơi sáng và khoá sáng AE |
|
Bù phơi sáng | Tăng 1/3-stop, ±3 stops (±5 stops cho hình chụp) | |
Tốc độ ISO: (Khuyên dùng cho thông số phơi sáng) |
P, Av và BULB: Tự động trong khoảng ISO 100 – 25600, mở rộng đến H (tương đương ISO 51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800) Tv: Tự động trong khoảng ISO 100 – 25600 M: ISO tự động (tự động trong khoảng ISO 100 – 25600), ISO 100 – 25600 chỉnh thủ công (tăng trong 1/3 – hoặc 1 bước), mở rộng đến H (tương đương ISO 32000 / 40000 / 51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800) |
|
Mã thời gian | Hỗ trợ | |
Độ trễ khung | Tương thích với 60p / 30p | |
Lưu âm thanh | Tích hợp micro đơn hướng, cung cấp cổng kết nối micro ân thanh nổi bên ngoài Có thể điều chỉnh mức âm thanh, lọc tiếng gió |
|
Hiển thị lưới | Ba loại | |
Hình ảnh tĩnh | Có | |
Màn hình LCD | ||
Loại | Màn hình màu, tinh thể lỏng TFT | |
Kích thước và điểm ảnh màn hình | Rộng, 3.2-in. (3:2) với khoảng 1.04 triệu điểm | |
Điều chỉnh độ sáng | Thủ công (7 mức) | |
Thủ công (7 mức) | Ngang: | Tăng 1°, ±6° |
Dọc: | Tăng 1°, ±4° | |
Ngôn ngữ | 25 | |
Tính năng hướng dẫn | Có thể hiển thị | |
Hiển thị tình trạng máy | Cung cấp | |
Xem lại | ||
Định dạng kiểu hiển thị | Hiện thị từng ảnh, Hiển thị hình ảnh + thông tin (Thông tin căn bản, thông tin chụp, biểu đồ), Hiển thị 4-ảnh, 9-ảnh | |
Cảnh báo vùng sáng | Nhấp nháy vùng dư sáng | |
Hiển thị điểm AF | Có thể | |
Hiển thị lưới | Ba loại | |
Độ phóng đại | Khoảng 1.5x – 10x, vị trí bắt đầu phóng đại và dừng | |
Phương pháp tìm hình ảnh | Từng tấm, Nhảy qua 10 hoặc 100 tấm, nảhy đến ngày chụp, đến thư mục, bằng phim, bằng hình ảnh, bằng đánh giá | |
Xoay hình ảnh | Có thể | |
Đánh giá | Cung cấp | |
Xem lại Phim | Có thể (Màn hình LCD, Ngõ ra hình / tiếng, Ngõ ra HDMI) loa tích hợp sẵn | |
Trình chiếu | Tất cả hình ảnh, theo ngày, theo thư mục, phim, hình ảnh hoặc theo đánh giá | |
Bảo vệ hình ảnh | Có thể | |
Ghi nhớ bằng giọng nói | Có thể Lưu / Nghe lại | |
Sao chép hình ảnh | Có thể | |
Xử lý hình ảnh | ||
Xử lí hình ảnh trên máy ảnh | Chỉnh sáng, Cân bằng Trắng, Phong cách ảnh, Tự độ tối ưu hoá ánh sáng, Giảm nhiểu ở ISO cao, Chất lượng lưu ảnh JPEG, Không gian màu, Hiệu chỉnh ánh sáng ngoại vi, hiệu chỉnh độ méo và quang sai | |
Hiệu chỉnh kích thước | Có thể | |
In trực tiếp | ||
Máy in tương thích | Máy in tương thích PictBridge | |
Hình có thể in | Ảnh JPEG và RAW | |
Lệnh in | Tương thích DPOF phiên bản 1.1 | |
Mạng LAN | ||
Tiêu chuẩn | IEEE802.3u (Ethernet 10BASE-T, 100BASE-TX, 1000BASE-T) | |
Truyền FTP | Tự động truyền trong khi chụp Chọn / Truyền Ảnh Truyền khi nhất SET Truyền với chú thích |
|
EOS Utility | EOS Utility điều khiển qua mạng LAN | |
Máy chủ WFT | Kiểm soát máy ảnh / kiểm soát đơn giản / chụp căn bản Xem / lưu ảnh |
|
Máy chủ Media | Tương thích DLNA | |
Tính năng đồng bộ nhiều máy | Máy ảnh chủ có thể truyền đồng bộ với 10 máy ảnh con | |
Truyền hình ảnh | ||
Khả năng truyền ảnh | Ảnh tĩnh (JPEG, RAW, RAW + JPEG), Phim | |
Chức năng tùy chỉnh | ||
Chức năng tùy chỉnh | 31 | |
Lưu thiết lập máy ảnh | Có thể lưu 10 thiết lập trên thẻ | |
Tùy chỉnh chế độ chụp | Đăng kí với chế độ chụp C1 / C2 / C3 | |
Đăng kí mục lục cá nhân | Có thể | |
Thông tin bản quyền | Có thể Nhập và Kích hoạt | |
Cổng giao tiếp | ||
Âm thanh / Ngõ ra hình / cổng kỹ thuật số | Hình Analog (Tương thích với NTSC / PAL) / ngõ ra âm thanh nổi Kết nối với máy tính cá nhân, in trực tiếp (Cổng USB tốc độ cao hoặc tương đương) |
|
Cổng ra HDMI mini | Loại C (Tư động chuyển độ phân giải), Tương thích CEC | |
Cổng vào microphone ngoài | Cổng âm thanh nổi 3.5mm mini | |
Cổng điều khiển từ xa | Tương thích với điều khiển từ xa loại N3 | |
Cổng Ethernet | Cổng RJ-45, tương thích Gigabit Ethernet | |
Cổng hệ thống phụ | Dành cho bộ truyền tính hiệu không dây WFT-E6 và bộ thu GPS GP-E1 | |
Nguồn | ||
Pin | Pin LP-E4N / LP-E4 (Số lượng: 1) * Nguồn AC có thể cung cấp qua bộ AC Adapter – ACK-E4 |
|
Thông tin Pin | Hiển thị lượng pin, số ảnh chụp còn lại và hiệu suất sạc lại | |
Date / Time battery | CR2025 lithium battery (Quantity 1) | |
Kích thước và trọng lượng | ||
Kích thước (W x H x D) | Khoảng 158 x 163.6 x 82.7mm / 6.2 x 6.4 x 3.3in. | |
Môi trường vận hành | ||
Dải nhiệt độ vận hành | 0°C – 45°C / 32°F – 113°F | |
Độ ẩm vận hành | 85% hoặc thấp hơn | |
PIN LP-E4N | ||
Loại | Pin lithium-ion có thể sạc lại | |
Điện thế | 11.1V DC | |
Dung lượng PIN | 2450mAh | |
Kích thước (W x H x D) | Khoảng 68.4 x 34.2 x 92.8mm / 2.7 x 1.3 x 3.7in. | |
Trọng lượng | Approx. 185g / 6.5oz. (excluding protective cover) |
• | Tất cả các dữ liệu trên được dựa trên tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon và các tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA (Camera & Imaging Products Association) và hướng dẫn. |
• | Kích thước, đường kính tối đa, chiều dài và trọng lượng được liệt kê ở trên được dựa trên Hướng dẫn CIPA (trừ trọng lượng thân máy). |
• | Chi tiết kỹ thuật sản phẩm và chi tiết ngoài có thể thay đổi mà không cần thông báo. |
* | Số lần màn trập đã thông qua một bài kiểm tra thực tế đạt 400.000 lần. (Thử nghiệm được tiến hành trong nội bộ và dựa trên các điều kiện chụp ảnh tiêu chuẩn). |